Nội dung cụ thể về mẫu hợp đồng thuê nhà ở như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------***------
Số: .................HĐTNO
Hôm nay, ngày ......... tháng ........ năm ........, Tại ......................................................
Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A) (2):
a) Trường hợp là cá nhân:
Ông/bà: ......................................................... Năm sinh: ........................................
CMND số: .......................................... Ngày cấp ............... Nơi cấp ........................
Hộ khẩu: ................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: ..............................................................................................................
Là chủ sở hữu nhà ở: .............................................................................................
b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:
Ông/bà: ..................................................... Năm sinh: ............................................
CMND số: ...................................... Ngày cấp ..................... Nơi cấp ......................
Hộ khẩu: .................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại: ..............................................................................................................
Và
Ông/bà: ................................................. Năm sinh: ................................................
CMND số: .............................. Ngày cấp .......................... Nơi cấp .........................
Hộ khẩu: ................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: ..............................................................................................................
Là chủ sở hữu nhà ở: ..............................................................................................
Các chứng từ sở hữu và tham khảo về nhà ở đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A gồm có:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
BÊN THUÊ (BÊN B)(2):
Ông/bà: ................................................. Năm sinh: .................................................
CMND số: ................................... Ngày cấp ....................... Nơi cấp ........................
Hộ khẩu: .................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax: .....................................................
Mã số thuế: ............................................. Tài khoản số: ..........................................
Mở tại ngân hàng: ...................................................................................................
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG (3)
Đối tượng của hợp đồng này là ngôi nhà số: .............................................................
1.1. Nhà ở:
a) Tổng diện tích sử dụng: .................................................................................. m2
b) Diện tích xây dựng: ........................................................................................ m2
c) Diện tích xây dựng của tầng trệt: .................................................................... m2
d) Kết cấu nhà: ........................................................................................................
e) Số tầng: ..............................................................................................................
f) Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở (nếu có): .................................................
1.2. Đất ở:
Thửa đất số: ...........................................................................................................
Tờ bản đồ số: .........................................................................................................
Diện tích: ........................................................................................................... m2
Hình thức sử dụng riêng: .................................................................................... m2
1.3. Các thực trạng khác: ........................................................................................
ĐIỀU 2: GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN (4)
2.1. Giá cho thuê nhà ở là .................. đồng/ tháng (Bằng chữ: ...............................)
Giá cho thuê này đã bao gồm các chi phí về quản lý, bảo trì và vận hành nhà ở.
2.2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do bên B thanh toán cho bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan quản lý dịch vụ.
2.3. Phương thức thanh toán: bằng ........................., trả vào ngày .......... hàng tháng.
ĐIỀU 3: THỜI HẠN THUÊ VÀ THỜI ĐIỂM GIAO NHẬN NHÀ Ở (5)
3.1. Thời hạn thuê ngôi nhà nêu trên là ................ Kể từ ngày ............. tháng .......... năm ...........
3.2. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày ........ tháng ........ năm ............
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
4.1. Nghĩa vụ của bên A:
4.2. Quyền của bên A:
a) Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê nhà đúng kỳ hạn như đã thỏa thuận;
b) Trường hợp chưa hết hạn hợp đồng mà bên A cải tạo nhà ở và được bên B đồng ý thì bên A được quyền điều chỉnh giá cho thuê nhà ở. Giá cho thuê nhà ở mới do các bên thoả thuận; trong trường hợp không thoả thuận được thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở và phải bồi thường cho bên B theo quy định của pháp luật;
c) Yêu cầu bên B có trách nhiệm trong việc sửa chữa phần hư hỏng, bồi thường thiệt hại do lỗi của bên B gây ra;
d) Cải tạo, nâng cấp nhà cho thuê khi được bên B đồng ý, nhưng không được gây phiền hà cho bên B sử dụng chỗ ở;
e) Được lấy lại nhà cho thuê khi hết hạn hợp đồng thuê, nếu hợp đồng không quy định thời hạn thuê thì bên cho thuê muốn lấy lại nhà phải báo cho bên thuê biết trước sáu tháng;
f) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà nhưng phải báo cho bên B biết trước ít nhất 30 ngày nếu không có thỏa thuận khác và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu bên B có một trong các hành vi sau đây:
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
5.1. Nghĩa vụ của bên B:
5.2. Quyền của bên B:
a) Nhận nhà ở và trang thiết bị gắn liền (nếu có) theo đúng thoả thuận;
b) Được đổi nhà đang thuê với bên thuê khác, nếu được bên A đồng ý bằng văn bản;
c) Được cho thuê lại nhà đang thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản;
d) Được thay đổi cấu trúc ngôi nhà nếu được bên A đồng ý bằng văn bản;
e) Yêu cầu bên A sửa chữa nhà đang cho thuê trong trường hợp nhà bị hư hỏng nặng;
f) Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận với bên A trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu nhà;
g) Được ưu tiên ký hợp đồng thuê tiếp, nếu đã hết hạn thuê mà nhà vẫn dùng để cho thuê;
h) Được ưu tiên mua nhà đang thuê, khi bên A thông báo về việc bán ngôi nhà;
i) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà nhưng phải báo cho bên A biết trước ít nhất 30 ngày nếu không có thỏa thuận khác và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu bên A có một trong các hành vi sau đây:
ĐIỀU 6: QUYỀN TIẾP TỤC THUÊ NHÀ Ở
ĐIỀU 7: TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết; trong trường hợp không tự giải quyết được, cần phải thực hiện bằng cách hòa giải; nếu hòa giải không thành thì đưa ra Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8: CÁC THỎA THUẬN KHÁC
8.1. Việc sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng này phải lập thành văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực mới có giá trị để thực hiện.
8.2. Trường hợp thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thì việc chấm dứt hợp đồng thuê nhà được thực hiện khi có một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 84 của Luật nhà ở.
Trường hợp thuê nhà ở không thuộc sở hữu nhà nước thì việc chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở được thực hiện khi có một trong các trường hợp sau đây:
ĐIỀU 9: CAM KẾT CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cùng cam kết sau đây:
ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hợp đồng được lập thành .......... (...........) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
Bên cho thuê (Ký, ghi rõ họ tên) | Bên thuê (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1) Hợp đồng này được công chứng, chứng thực theo quy định tại Điều 122 Luật nhà ở năm 2014;
(2) Các bên tham gia hợp đồng phải đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 119 Luật nhà ở năm 2014;
(3) Nhà ở tham gia giao dịch phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 118 Luật nhà ở năm 2014;
Thời đại công nghệ bất động sản đang là nghành nghề kiếm lời nhanh nhất, nên hiện nay có rất nhiều người kinh doanh bất ...
50 triệu
39 triệu
39 triệu
28 triệu
49 triệu
22 triệu
35 triệu
25 triệu
200 triệu
20 triệu